Tại sao cần phải có bảng báo giá vải tồn kho?
Thị trường tiêu thụ vải trong và ngoài nước có sự biến đổi liên tục nên cần phải có bảng báo giá và phải được cập nhật hàng ngày để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu của những người có nhu cầu. Bên cạnh đó trong quá trình sản xuất các mặt hàng vải vóc đa dạng khi cắt dư hoặc tồn cần thanh lý do không nắm được nên cần phải tìm hiểu trước khi thanh lý. Để khách hàng dễ dàng tra cứ tìm hiểu, Thu mua vải tồn kho Minh Quân cung cấp bảng báo giá hàng ngày cập nhật liên tục, chính xác nhất.Hình ảnh: Bảng giá vải tồn kho, vải thanh lý, phụ liệu may mặc
So sánh giá vải tồn kho năm 2021 và năm 2020 có gì khác nhau:
Do ảnh hưởng của nhiều yếu tố đặc biệt là tình hình dịch Covid-19 nên tình hình mua bán vải tồn kho biến động rất nhiều. Đặc biệt là lĩnh vực “Thu mua vải tồn kho” ảnh hướng không nhỏ với cả người bán và người mua. Vì vậy giá vải thu mua vào năm 2021 có thể không cao hơn so với năm 2020, người tiêu dùng chi tiêu đắn đo hơn nên sức mua giảm dẫn đến giá “thu mua vải thanh lý” cũng thấp hơn. Điểm chung là vì nhu cầu may mặc trong và ngoài nước không thể ngừng nên ngành may mặc vẫn còn rất tiềm năng.Tại sao chọn thu mua vải tồn kho Minh Quân?
Báo giá cao hơn với thị trường thu mua vải tồn, báo giá chính xác, có bảng báo giá rõ ràng, chính xác. Đặc biệt thu mua vải tồn kho Minh Quân cực kỳ quan tâm đến Quý khách bán vải thanh lý, vải tồn kho. Chúng tôi có những khuyến mãi như: dọn kho miễn phí, hoa hồng cho người giới thiệu. Thanh toán nhanh chóng 1 lần, nhân viên Minh Quân vui vẽ, nhiệt tình báo giá tư vấn miễn phí.Bảng giá vải tồn kho, vải thanh lý, phụ liệu may mặc
BẢNG GIÁ VẢI TỒN KHO NĂM 2021 | ||
---|---|---|
STT | TÊN LOẠI VẢI | ĐƠN GIÁ/kg |
1 | Vải vụn, vải phế | 3.000 – 18.000đ |
2 | Vải khúc cotton | 10.000 – 40.000đ |
3 | Vải khúc poly | 10.000 – 30.000đ |
4 | Vải khúc thời trang | 20.000 – 100.000đ |
5 | Vải lộn xộn khúc, cây | 10.000 – 50.000đ |
6 | Vải Ren khúc/cây | 10.000 – 200.000đ |
7 | Vải thun cotton khúc/cây | 15.000 – 100.000đ |
8 | Vải tole khúc/cây | 50.000 – 200.000đ |
9 | Vải voan khúc/cây | 50.000 – 200.000đ |
10 | Vải quần tây khúc/cây | 15.000 – 100.000đ |
11 | Vải mè, xẹc xây khúc/cây | 15.000 – 60.000đ |
12 | Vải Jean khúc/cây | 10.000 – 100.000đ |
13 | Vải kaki khúc/cây | 10.000 – 120.000đ |
14 | Vải thun chính phẩm khúc/cây | 15.000 – 250.000đ |
15 | Vải thời trang chính phẩm khúc/cây | 30.000 – 250.000đ |
16 | Vải lưới các loại khúc/cây | 30.000 – 200.000đ |
17 | Vải 65/35 (TC) khúc/cây | 20.000 – 200.000đ |
18 | Vải cá sấu khúc/cây | 15.000 – 90.000đ |
19 | Vải la-dông (Rayon) khúc/cây | 30.000 – 150.000đ |
20 | Phụ liệu may mặc các loại | 10.000 – 100.000đ |
Tổng kết lại:
Bảng giá mang tính tham khảo tương đối. giá cả có thể thay đổi theo thời gian, tùy vào thời điểm: do biến động của thị trường, do giá sợi, do nhu cầu của người tiêu dùng,... Tuy nhiên để biết chính xác khách hàng nhấc máy lên gọi hoặc nhắn tin trực tiếp để biết nhanh và chính xác giá cả bán ra, nhằm tránh tình trạng bán giá quá thấp hơn giá mong đợi. (Zalo/Phone: 0982424876 [Mr. Quân])Một số khách e ngại việc liên hệ như gọi điện vì nhiều lý do nên có thể thử nhắn tin qua zalo (ưu tiên) vì tính tức thời của phần mềm này, nếu không có zalo thì có thể nhắn qua fb, viber hoặc sms(sẽ tốn phí). Khách hàng nên tham khảo từ 3-5 đơn vị để có sự so sánh về giá rồi mới đưa ra quyết định.
Có những trường hợp quý khách hàng mua vải theo đơn giá mét(m) nhưng cũng có thể bán theo ký lấy ví du: khi mua vào 1m là 20.000đ với nhưng 1 ký vải là 5m thì có thể quy ra ký được 100.000đ/kg.
BÀI VIẾT MỚI
FANPAGE CÔNG TY MINH QUÂN
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY MINH QUÂN
Địa chỉ: Đ.Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú, TP.HCM
Địa chỉ:
KCN Nhơn Trạch, Đồng Nai
Địa chỉ: KCN VSIP - KCN Sóng Thần, BD
Địa chỉ: KCN Tân Tạo, TP.HCM
Địa chỉ: KCN Long An và Tây Ninh
Hotline - Zalo: 0982.424.876 (Mr.Quân)
Email: thumuavaivuntonkho@gmail.com
FB: fb.com/Thumuavaitonkhogiacao